Giới thiệu thông tin mẫu vật tại Trung tâm Truyền thông Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

Viết bởi Biên Tập
28.7k lượt xem

Với trên 736 loài thuộc 263 giống của các nhóm sinh vật chủ yếu trong hệ sinh thái rạn san hô và thảm cỏ biển đã được ghi nhận cho thấy khu hệ sinh vật trong vùng nước của Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm khá phong phú và đa dạng. Cỏ biển có 5 loài thuộc 3 giống, rong biển kích thước lớn có 76 loài thuộc 46 giống, san hô tạo rạn có 277 loài thuộc 40 giống, cá rạn san hô có 270 loài thuộc 105 giống, thân mềm có 97 loài thuộc 61 giống và da gai có 11 loài thuộc 8 giống. Nhằm phục vụ cho hoạt động tham quan học tập, du lịch và nghiên cứu khoa học tại Khu Dự trữ Sinh quyển Cù Lao Chàm – Hội An, BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm xin lần lượt giới thiệu các hình ảnh mẫu vật của các giống loài trên tại Trung tâm Truyền thông Bảo tồn biển Cù Lao Chàm như sau:

1) CÁ BÁNH ĐƯỜNG – Long-Spined Snapper (Argyrops spinifer)

230920131

Hình 1: Cá Bánh Đường

+ Tên địa phương: Cá Bánh Đường, Cá Tửu
+ Tên phổ thông: Cá Bánh Đường
+ Tên Tiếng Anh: Long-Spined Snapper
+ Tên Latin: Family Sparidae; Argyrops spinifer
+ Ngày thu mẫu: 24/8/2005
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

2) CÁ CỤC – Pennantfish (Alectis ciliaris)

230920132

Hình 2: Cá Cục

+ Tên địa phương: Cá Cục
+ Tên phổ thông: Cá Cục
+ Tên Tiếng Anh: Pennantfish
+ Tên Latin: Family Carangidae; Alectis ciliaris
+ Ngày thu mẫu: 24/8/2005
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

3) CÁ DÌA – Golden Rabbit Fish (Siganus Guttatus)

230920133

Hình 3: Cá Dìa

+ Tên địa phương: Cá Dìa
+ Tên phổ thông: Cá Dìa
+ Tên Tiếng Anh: Golden Spinefoot, Golden Rabbit Fish, White Spotted Spinefoot, Rabbit Fish, Spinefoot
+ Tên Latin: Family Siganidae; Siganus Guttatus (Bloch, 1787)
+ Ngày thu mẫu: 24/8/2005
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

4) CÁ CHÌA VÔI – Rough Flutemouth (Fistularia petimba)

230920134

Hình 4: Cá Chìa Vôi

+ Tên địa phương: Cá Chìa Vôi
+ Tên phổ thông: Cá Chìa Vôi
+ Tên Tiếng Anh: Rough Flutemouth
+ Tên Latin: Family Fistulariidae; Fistularia petimba
+ Ngày thu mẫu: 24/8/2005
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

5) CÁ ĐỔNG – Gold Banded Jobfish (Pristipomoides multidens)

230920135

Hình 5: Cá Đổng

+ Tên địa phương: Cá Đổng, Cá Lượng
+ Tên phổ thông: Cá Đổng, Cá Lượng
+ Tên Tiếng Anh: Gold Banded Jobfish
+ Tên Latin: Family Lutjanidae; Pristipomoides multidens (Day, 1870)
+ Ngày thu mẫu: 24/8/2005
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

6) CÁ THU – Spotted Mackerel (Scomberomorus guttatus)

230920136

Hình 6: Cá Thu

+ Tên địa phương: Cá Thu Chấm; Cá Thu Nhật
+ Tên phổ thông: Cá Thu Chấm; Cá Thu Nhật
+ Tên Tiếng Anh: Spotted Mackerel, Indo – Pacific Spanish Mackerel, Indo – Pacific king Mackerel; Common Japanese Mackerel, Chub Mackerel
+ Tên Latin: Family Scombridae; Scomberomorus guttatus (Bloch & Schneider, 1801); Scomber japonicus
+ Ngày thu mẫu: 24/8/2005
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

7) CÁ LÃO – Diamond Trevally (Alectis indicus)

230920137

Hình 7: Cá Lão

+ Tên địa phương: Cá Lão
+ Tên phổ thông: Cá Lão
+ Tên Tiếng Anh: Diamond Trevally
+ Tên Latin: Family Carangidae; Alectis indicus
+ Ngày thu mẫu: 20/9/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

8) CÁ NGÂN – Yellow Tail Scad (Atule mate)

230920138

Hình 8: Cá Ngân

+ Tên địa phương: Cá Ngân
+ Tên phổ thông: Cá Ngân
+ Tên Tiếng Anh: Yellow Tail Scad
+ Tên Latin: Family Carangidae; Atule mate (Cuvier, 1883)
+ Ngày thu mẫu: 20/9/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

9) CÁ TRÍCH – Goldstripe Sardine (Sardinella gibbosa)

230920139

Hình 9: Cá Trích

+ Tên địa phương: Cá Trích
+ Tên phổ thông: Cá Trích

+ Tên Tiếng Anh: Goldstripe Sardine

+ Tên Latin: Family Clupeidae; Sardinella gibbosa (Bleeker, 1849)
+ Ngày thu mẫu: 20/9/2013

+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

10) CÁ CỦ – Double-Lined Fusilier (Pterocaesio digrama)

23092013910

Hình 10: Cá Củ

+ Tên địa phương: Cá Củ
+ Tên phổ thông: Cá Củ
+ Tên Tiếng Anh: Double-Lined Fusilier
+ Tên Latin: Caesionidae (Pterocaesio digrama)
+ Ngày thu mẫu: 28/3/2006
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

11) CÁ HÈ – Spangled Emperor (Lethrinus nebulosus)

23092013911

Hình 11: Cá Hè

+ Tên địa phương: Cá Tò Hỏ
+ Tên phổ thông: Cá Hè
+ Tên Tiếng Anh: Spangled Emperor
+ Tên Latin: Family Lethrinidae; Lethrinus nebulosus
+ Ngày thu mẫu: 28/3/2006
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

12) CÁ GHÌ – Emperor (Monotaxis grandoculis)

23092013912

Hình 12: Cá Ghì

+ Tên địa phương: Cá Ghì
+ Tên phổ thông: Cá Ghì
+ Tên Tiếng Anh: Emperor
+ Tên Latin: Family Lethrinidae; Monotaxis grandoculis
+ Ngày thu mẫu: 28/3/2006
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

13) CÁ CHẼM – Barramundi (Lates calcarifer)

23092013913

Hình 13: Cá Chẽm

+ Tên địa phương: Cá Chẽm
+ Tên phổ thông: Cá Chẽm
+ Tên Tiếng Anh: Barramundi, Giant seaperch, Seabass
+ Tên Latin: Family Centropomidae; Lates calcarifer (Bloch, 1790)
+ Ngày thu mẫu: 28/3/2006
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

14) CÁ TÒ HỎ – Ornate Emperor (Lethrinus ornatus)

23092013914

Hình 14: Cá Tò Hỏ

+ Tên địa phương: Cá Tò Hỏ Đỏ Mang
+ Tên phổ thông: Cá Tộ Hố
+ Tên Tiếng Anh: Ornate Emperor
+ Tên Latin: Family Lethrinidae; Lethrinus ornatus
+ Ngày thu mẫu: 28/3/2006
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

15) CÁ HỒNG – Bigeye Seaperch (Lutianus lutjanus)

23092013915

Hình 15: Cá Hồng Bạc

+ Tên địa phương: Cá Tráo
+ Tên phổ thông: Cá Hồng
+ Tên Tiếng Anh: Bigeye Seaperch
+ Tên Latin: Family Lutjanidae; Lutianus lutjanus
+ Ngày thu mẫu: 28/3/2006
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

16) CÁ HỒNG CHẤM – Black Spot Seaperch (Lutjanus fulviflamma)

23092013916

Hình 16: Cá Hồng Chấm

+ Tên địa phương: Cá Hồng Chấm
+ Tên phổ thông: Cá Hồng Chấm
+ Tên Tiếng Anh: Black Spot Seaperch
+ Tên Latin: Family Lutjanidae; Lutjanus fulviflamma
+ Ngày thu mẫu: 28/3/2006 + Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

17) CÁ TRÁO CHỈ VÀNG – Oxeye Scad (Selar boops)

23092013917

Hình 17: Cá Tráo Chỉ Vàng

+ Tên địa phương: Cá Trác
+ Tên phổ thông: Cá Tráo Chỉ Vàng
+ Tên Tiếng Anh: Oxeye Scad
+ Tên Latin: Family Carangidae; Selar boops
+ Ngày thu mẫu:
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

18/ CÁ NỤC – Shortfin scads (Decapterus russelli)

15820134

Hình 18: Mẫu cá Nục được xử lý sơ bộ

+ Tên địa phương: Cá Nục Cồ
+ Tên phổ thông: Cá Nục
+ Tên Tiếng Anh: Shortfin scads
+ Tên Latin: Decapterus russelli
+ Ngày thu mẫu: 10/8/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

19/ CÁ SÒNG – Jack mackerels (Trachurus symmetricus)

15820136

Hình 19: Mẫu cá Sòng được xử lý sơ bộ

+ Tên địa phương: Cá Sòng
+ Tên phổ thông: Cá Sòng
+ Tên Tiếng Anh: Jack mackerels
+ Tên Latin: Trachurus symmetricus
+ Ngày thu mẫu: 10/8/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

20/ CÁ NHÓI – Needlefish (Belonidae)

15820138

Hình 20: Mẫu cá Nhói được bảo quản và trưng bày tại Trung tâm Truyền thông Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

+ Tên địa phương: Cá Nhói
+ Tên phổ thông: Cá Nhói
+ Tên Tiếng Anh: Needlefish
+ Tên Latin: Belonidae
+ Ngày thu mẫu: 10/8/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

21/ BÀN MAI – Mussels (Pinnidae)

15820139

Hình 21: Mẫu Bàn Mai được bảo quản và trưng bày tại Trung tâm Truyền thông Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

+ Tên địa phương: Bàn Mai, Điệp Quạt
+ Tên phổ thông: Bàn Mai
+ Tên Tiếng Anh: Mussels
+ Tên Latin: Pinnidae
+ Ngày thu mẫu: 10/8/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

22/ SAO BIỂN – Starfish (Asteroidea)

1582013910

Hình 22: Mẫu Sao Biển được thu thập tại Cù Lao Chàm

+ Tên địa phương: Sao Biển
+ Tên phổ thông: Sao Biển
+ Tên Tiếng Anh: Starfish
+ Tên Latin: Asteroidea
+ Ngày thu mẫu: 12/8/2004
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

23/ HẢI SÂM – Sea cucumber (Holothuroidea)

1582013911

Hình 23: Mẫu Hải Sâm được bảo quản và trưng bày tại Trung tâm Truyền thông Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

+ Tên địa phương: Lư, Đồn Đột, Hải Sâm
+ Tên phổ thông: Hải Sâm
+ Tên Tiếng Anh: Sea cucumber
+ Tên Latin: Holothuroidea
+ Ngày thu mẫu: 10/8/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

24/ CẦU GAI – Sea urchin (Echinoidea)

1582013912

Hình 24: Mẫu Cầu Gai được xử lý sơ bộ

+ Tên địa phương: Nhum, Lư
+ Tên phổ thông: Cầu Gai
+ Tên Tiếng Anh: Sea urchin
+ Tên Latin: Echinoidea
+ Ngày thu mẫu: 10/8/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

25/ CUA ĐÁ – Land crabs (Gecarcoidea lalandii)

1582013913

Hình 25: Mẫu cua Đá được xử lý sơ bộ

+ Tên địa phương: Cua Đá
+ Tên phổ thông: Cua Đá
+ Tên Tiếng Anh: Land crabs
+ Tên Latin: Gecarcoidea lalandii
+ Ngày thu mẫu: 10/8/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

26/ TÔM HÙM BÔNG – Ornate spiny lobster (Panulirus ornatus)

1582013915

Hình 26: Mẫu tôm Hùm Bông được xử lý sơ bộ

+ Tên địa phương: Tôm Hùm Bông, Tôm Hùm Sao, Tôm Hùm Xô
+ Tên phổ thông: Tôm Hùm Bông
+ Tên Tiếng Anh: Ornate spiny lobster
+ Tên Latin: Panulirus ornatus
+ Ngày thu mẫu: 10/8/2013
+ Địa điểm thu mẫu: Quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
+ Người/cơ quan thu mẫu: BQL Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Gerry Allen (1999), Marine Fishes of South East Asia, Periphus Editions (HK) Ltd, Western Autralian Museum, 2000.

[2] Nguyễn Văn Long (2008), Đánh giá đa dạng sinh học và chất lượng môi trường khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm 2004 – 2008, Viện Hải Dương học, Viện Khoa học Việt Nam.

[3] Thủy Sản Việt Nam (2012), Danh mục tên Thủy sản Việt Nam – Nhóm cá biển, http://www.tepbac.com.

Chu Mạnh Trinh – Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm

Bình luận